ƯU – NHƯỢC ĐIỂM CỦA SƠN EPOXY – PU
SƠN EPOXY |
SƠN POLYURETHANE (PU) |
||
Đặc tính |
Hình ảnh |
Đặc tính |
Hình ảnh |
* Đặc Điểm : |
+ Hệ lăn
|
* Đặc Điểm : |
+ Hệ sơn MF
|
– Là loại sơn 02 thành phần : Nhựa Epoxy kết hợp với chất đóng rắng Polyamide. ‘- Độ dày của lớp sơn từ : 200µ – 500µ hệ lăn và từ : 1mm – 5mm hệ tự phẳng |
– Là loại sơn 4 thành phần gồm : Sơn gốc Poly urerethane , chất đóng rắng góc Polyamide , sỏi hóa học và bột tạo màu. – Độ dày tối thiểu của lớp sơn : Từ 3mm – 6mm (Hệ MF )và từ 6mm – 12mm ( Hệ HF ) |
||
– Màng sơn bóng. |
– Màng sơn bóng mờ. |
||
* Môi trường sử dụng : |
* Môi trường sử dụng : |
||
Thích hợp cho môi trường phòng sạch, bệnh viện , phòng thí nghiệm, điện tử, nhà kho có tải trọng nhẹ, môi trường ít tiếp xúc với nước, hóa chất … |
– Hệ sơn MF Thích hợp sử dụng cho nhà máy thực phẩm, thủy sản , nhà kho, khu vực yêu cầu tải trọng cao, hóa chất. – Thích hợp sử dụng cho môi trường kho lạnh, khu chế biến có nhiệt độ cao, khu vực thường xuyên có chuyển đổi nhiệt độ. |
||
* Ưu Điểm : |
* Ưu Điểm : |
||
+ Hệ lăn : |
+ Hệ sơn MF : |
||
– Màng sơn bóng đáp ứng tiêu chuẩn HACCP, GMP |
– Bề mặt sơn đáp ứng tiêu chuẩn GMP, HACCP |
||
– Không chứa chì, thủy ngân ,không chứa hàm lượng VOC. |
– Thành phần sơn không chứa chì, thủy ngân , chất độc hại… |
||
– Dễ lau chùi vệ sinh |
– Dễ lau chùi vệ sinh |
||
– Dễ bảo trì do thời gian thi công nhanh. |
– Khã năng chịu nước, chịu hóa chất tốt |
||
– Màu sắc đa dạng |
– Khã năng chống va đập |
||
|
– Chống trơn trượt tốt. |
||
|
– Khã năng chịu tải trọng tốt : 2.5 tấn / cm2 , 14.500N/mm2 tại độ dày 3mm |
||
|
– Khã năng chịu nhiệt tốt : Từ – 5oc – max 80oc ở độ dày 3mm |
||
|
– Màu sắc đa dạng. |
+ Hệ tự phẳng : |
+ Hệ Tự Phẳng
|
+ Hệ sơn HF : |
+ Hệ sơn HF
|
– Màng sơn bóng đáp ứng tiêu chuẩn HACPP, GMP |
– Màng sơn bóng mờ, phô sỏi hóa học chịu nhiệt. |
||
– Không chứa chì, thủy ngân , VOC… |
– Khã năng chịu nước, chống trơn trượt. |
||
– Bề mặt cúng, chịu va đạp tốt |
– Khã năng chống va đập, trầy xước tốt |
||
-Khả năng chịu tải trọng tốt : 2.500kg – 3.000kg/ m2 tại 2mm |
– Khã năng chịu tải trọng tốt : 4.5 tấn / cm2 , 20.000N/mm2 tại độ dày 4 mm. |
||
– Dễ lau chùi vệ sinh |
– Khã năng chịu nhiệt tốt : Từ -25oc – max 130oc tại 4mm. Từ – 35oC – max 140 oC tại 6mm và Từ – 45oC – max 150 oC tại 9mm. |
||
– Màu sắc đa dạng |
– Đáp ứng tiêu chuẩn HACCP, GMP |
||
|
– Kháng hầu hết các loại hóa chất |
||
|
– Màu sắc đa dạng |
||
* Nhược điểm : |
* Nhược điểm : |
||
– Không dùng được lâu dài trong môi trường nước. |
‘- Do sản phẩm nhập 100% từ nước ngoài nên thời gian chờ nhập hàng lâu. ( Tối đa 45 ngày ) |
||
– Chịu nhiệt kém. |
– Lớp sơn không thể thi công mỏng hơn 3mm (MF) và 4mm (HF). |
||
– Kháng hóa chất kém |
|